Đấu giá tài sản Quyền sử dụng đất Khu dân cư Trường Tiểu học Phú Nghĩa – TTHC huyện, thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Gia Mập thông báo Kế hoạch lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản quyền sử dụng đấ tKhu dân cư Trường Tiểu học Phú Nghĩa - TTHC huyện tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước; với các nội dung như sau
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Gia Mập. Địa chỉ: xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.
2. Thông tin về tài sản đấu giá quyền sử dụng đất:
* Tên tài sản: Quyền sử dụng đất Khu dân cư Trường Tiểu học Phú Nghĩa - TTHC huyện tại xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.
* Tổng diện tích đấu giá quyền sử dụng đất: 22.297,6m2. Trong đó:
- Mục đích sử dụng: Đất ở nông thôn.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
- Địa điểm: thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, Bình Phước.
(Có danh sách các thửa đất kèm theo).
3.Tổng giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 109.799.591.000 đồng (Một trăm lẻ chín tỷ, bảy trăm chín mươi chín triệu, năm trăm chín mươi mốt ngàn đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá;
- Phương án đấu giá khả thi hiệu quả;
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức bán đấu giá;
- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Từ ngày 03/3/2022 đến 16 giờ 00 phút ngày 09/3/2022 tại Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.
- Hồ sơ tham gia gồm: 02 bản chính.
-Thời gian xem xét, đánh giá hồ sơ: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/3/2022.
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Gia Mập.
DANH SÁCH 09 LÔ ĐẤT THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ
KHU DÂN CƯ B11, B12, THÔN KHẮC KHOAN, XÃ PHÚ NGHĨA |
(Kèm theo Thông báo số /TB-TNMT ngày 19/11/2021 của Phòng TN&MT) |
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
Thành tiền (đồng)
(làm tròn) |
I |
Các thửa đất tiếp giáp đường ĐT-741 |
1 |
Thửa đất 447 |
175 |
6.621.668 |
1.158.792.000 |
2 |
Thửa đất 448 |
175 |
6.621.668 |
1.158.792.000 |
3 |
Thửa đất 459 |
175 |
6.621.668 |
1.158.792.000 |
4 |
Thửa đất 460 |
175 |
6.621.668 |
1.158.792.000 |
II |
Các thửa đất tiếp giáp đường D2 |
5 |
Thửa đất 467 |
175 |
3.426.667 |
599.667.000 |
6 |
Thửa đất 468 |
175 |
3.426.667 |
599.667.000 |
7 |
Thửa đất 479 |
175 |
3.426.667 |
599.667.000 |
8 |
Thửa đất 480 |
175 |
3.426.667 |
599.667.000 |
III |
Các thửa đất tiếp giáp đường N3 |
9 |
Thửa đất 496 |
240 |
3.508.049 |
841.932.000 |
|
Tổng cộng |
1.640,0 |
|
7.875.768.000 |
Tác giả: Nguyễn Thị Hương