UBND huyện Bù Gia Mập

https://bugiamap.binhphuoc.gov.vn


Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập
Ngày 15/2/2017, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 336/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
      Nội dung của Kế hoạch cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

106.428,15

34.251,75

24.693,37

4.799,44

8.318,43

6.739,65

6.991,06

5.827,53

14.806,92

1

Đất nông nghiệp

96.973,59

33.298,75

23.743,50

3.313,05

6.697,83

6.347,00

5.683,40

5.169,84

12.720,22

1.1

Đất trồng lúa

1.005,52

-

 

54,41

75,82

162,82

229,34

239,65

243,48

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,01

-

1,30

9,54

14,38

11,97

9,37

-

7,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46.166,01

3.494,35

11.222,41

3.242,57

2.848,65

6.168,02

5.438,85

4.922,37

8.828,80

1.4

Đất rừng sản xuất

13.231,29

3.509,47

5.886,39

-

2.450,18

-

-

-

1.385,26

1.5

Đất rừng phòng hộ

10.894,56

3.742,24

3.592,61

-

1.308,79

-

-

-

2.250,91

1.6

Đất rừng đặc dụng

25.551,71

22.552,68

2.999,02

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

35,50

-

6,77

6,54

 

4,19

5,85

7,82

4,32

1.8

Đất nông nghiệp khác

35,00

-

35,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

9.454,56

953,00

949,87

1.486,39

1.620,60

392,66

1.307,65

657,70

2.086,69

2.1

Đất quốc phòng

648,89

60,36

232,31

-

-

-

-

-

356,22

2.2

Đất an ninh

5,71

-

-

-

-

-

-

-

5,71

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

14,77

0,69

3,80

0,98

1,50

1,33

1,63

1,42

3,43

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,42

1,28

14,43

5,65

2,05

12,43

9,35

1,24

3,99

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.632,73

464,88

252,42

1.397,73

1.517,33

179,76

1.081,32

416,79

1.322,52

2.6

Đất di tích lịch sử -văn hóa

2,35

2,35

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải xử lý chất thải

8,67

0,50

-

-

-

4,00

-

1,00

3,17

2.8

Đất ở tại nông thôn

435,34

30,60

68,67

44,46

35,76

58,60

44,84

65,92

86,48

2.9

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

32,46

4,95

0,38

0,36

0,74

0,46

2,47

0,13

22,99

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

15,56

1,38

2,07

2,01

1,59

2,73

0,50

1,30

3,98

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,40

8,46

17,95

3,63

3,91

8,81

13,35

10,73

6,56

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

57,69

-

18,65

-

-

-

35,84

-

3,20

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,34

1,49

2,99

0,31

1,76

0,58

0,85

2,46

2,89

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,09

-

-

-

-

-

-

-

1,09

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.311,38

357,93

332,48

31,26

51,35

92,24

70,43

156,71

218,98

2.17

Đất mặt nước chuyên dùng

150,75

18,12

3,72

 

4,62

31,73

47,09

-

45,47

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất thu hồi

1.104,87

25,02

940,59

0,39

7,99

10,55

5,25

11,52

103,56

1

Đất nông nghiệp

1.099,99

24,01

940,59

0,30

7,99

10,15

5,25

11,45

100,25

1.1

Đất trồng cây lâu năm

198,53

6,98

68,05

0,30

2,73

10,15

5,25

11,45

93,62

1.2

Đất rừng sản xuất

502,00

5,52

485,54

-

4,31

-

-

-

6,63

1.3

Đất rừng phòng hộ

399,46

11,51

387,00

-

0,95

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

4,88

1,01

-

0,09

-

0,40

-

0,07

3,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,70

-

-

0,09

-

0,40

-

0,07

0,14

2.2

Đất bãi thải xử lý chất thải

3,17

-

-

 

-

-

-

-

3,17

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,01

1,01

-

-

-

.

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

275,74

25,79

86,65

2,90

13,08

12,72

8,94

13,75

111,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

237,32

8,76

77,15

2,90

7,82

12,72

8,94

13,75

105,28

1.2

Đất rừng phòng hộ

12,46

11,51

-

-

0,95

-

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

25,96

5,52

9,50

-

4,31

-

-

-

6,63

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

 

35,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

25,00

-

25,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

10,00

-

10,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       UBND huyện cũng đã chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND các xã phải niêm yết công khai Kế hoạch sử dụng đất này tại trụ sở làm việc để tổ chức và cá nhân được biết.

 CV

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây