UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
![]() |
|
2 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
![]() |
|
3 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
![]() |
|
4 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
![]() |
|
5 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
![]() |
|
6 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của việt nam cấp hoặc chứng nhận |
![]() |
|
7 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
![]() |
|
8 |
Chứng thực di chúc |
![]() |
|
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
![]() |
|
10 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
![]() |
|
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO – THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
![]() |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
![]() |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
![]() |
|
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
![]() |
|
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
![]() |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
![]() |
|
7 |
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
![]() |
|
8 |
Tặng thưởng bằng khen của chủ tịch ubnd cấp xã cho gia đình |
![]() |
|
9 |
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp xã theo công trạng (cấp xã) |
![]() |
|
10 |
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp xã về thành tích đột xuất (cấp xã) |
![]() |
|
11 |
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp xã cho hộ gia đình (cấp xã) |
![]() |
|
12 |
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến (cấp xã) |
![]() |
|
13 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
![]() |
|
14 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
![]() |
|
15 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
![]() |
|
16 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
![]() |
|
17 |
Tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
![]() |
|
18 |
Tặng giấy khen của chủ tịch ubnd cấp xã về thành tích đột xuất |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO |
|||
1 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo quyết định của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã (chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
![]() |
|
2 |
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm (cấp xã) |
![]() |
|
3 |
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa (cấp xã) |
![]() |
|
4 |
Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) |
![]() |
|
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
![]() |
|
6 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
![]() |
|
7 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
![]() |
|
8 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|||
1 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
![]() |
|
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
![]() |
|
3 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
![]() |
|
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
![]() |
|
5 |
Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
|||
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
![]() |
|
2 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
![]() |
|
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
![]() |
|
4 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
![]() |
|
5 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
![]() |
|
6 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
![]() |
|
7 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
![]() |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
![]() |
|
9 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
![]() |
|
10 |
Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
![]() |
|
11 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
![]() |
|
12 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
![]() |
|
13 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng, nhà nước theo quyết định số 290/2005/qđ-ttg ngày 08/11/2005, quyết định số 188/2007/qđ-ttg ngày 06/12/2007 - trường hợp có giấy chứng tử |
![]() |
|
14 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo quyết định số 62/2011/qđ-ttg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở căm-pu-chi-a, giúp bạn lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - trường hợp có giấy chứng tử |
![]() |
|
15 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo quyết định số 49/2015/qđ-ttg ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp, chống mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế - trường hợp có giấy chứng tử |
![]() |
|
16 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
![]() |
|
17 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
![]() |
|
18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
![]() |
|
19 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
![]() |
|
20 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
![]() |
|
21 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
![]() |
|
22 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
![]() |
|
23 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
![]() |
|
24 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp lào, căm-pu-chia |
![]() |
|
25 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo quyết định số 62/2011/qđ-ttg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở căm-pu-chi-a, giúp bạn lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - trường hợp chưa có giấy chứng tử |
![]() |
|
26 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo quyết định số 49/2015/qđ-ttg ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp, chống mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế - trường hợp chưa có giấy chứng tử |
![]() |
|
27 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
![]() |
|
28 |
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của đảng, nhà nước |
![]() |
|
29 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
![]() |
|
30 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
![]() |
|
31 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
![]() |
|
32 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
![]() |
|
33 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
![]() |
|
34 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
![]() |
|
35 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
![]() |
|
36 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
![]() |
|
37 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
![]() |
|
38 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
![]() |
|
39 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
![]() |
|
40 |
Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng |
![]() |
|
41 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
![]() |
|
42 |
Ghợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “bà mẹ việt nam anh hùng” |
![]() |
|
43 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
![]() |
|
44 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
![]() |
|
45 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
![]() |
|
46 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của chủ tịch hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
![]() |
|
47 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành lao động - thương binh và xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1 |
Đăng ký kết hôn |
![]() |
|
2 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
![]() |
|
3 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
![]() |
|
4 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
![]() |
|
5 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
![]() |
|
6 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
![]() |
|
7 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
![]() |
|
8 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
![]() |
|
9 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
![]() |
|
10 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. |
![]() |
|
11 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
![]() |
|
12 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em việt nam làm con nuôi. |
![]() |
|
13 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
![]() |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
![]() |
|
15 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
![]() |
|
16 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
![]() |
|
17 |
Đăng ký lại kết hôn |
![]() |
|
18 |
Đăng ký khai sinh |
![]() |
|
19 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. |
![]() |
|
20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
![]() |
|
21 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
![]() |
|
22 |
Đăng ký giám hộ. |
![]() |
|
23 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
![]() |
|
24 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
![]() |
|
25 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. |
![]() |
|
26 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em việt nam làm con nuôi. |
![]() |
|
27 |
Đăng ký lại khai sinh |
![]() |
|
28 |
Đăng ký khai sinh lưu động. |
![]() |
|
29 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. |
![]() |
|
30 |
Đăng ký khai tử |
![]() |
|
31 |
Đăng ký khai tử lưu động. |
![]() |
|
32 |
Đăng ký lại khai tử |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
![]() |
|
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
![]() |
|
3 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
1 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
![]() |
|
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
![]() |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
![]() |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
![]() |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của ủy ban nhân dân cấp xã |
![]() |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của ủy ban nhân dân cấp xã |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||
1 |
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). |
![]() |
|
2 |
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). |
![]() |
|
3 |
Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. |
![]() |
|
4 |
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
![]() |
|
5 |
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết |
![]() |
|
6 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự (nghĩa vụ quân sự) lần đầu |
![]() |
|
7 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). |
![]() |
|
8 |
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
![]() |
|
9 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
![]() |
|
10 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
![]() |
|
11 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. |
![]() |
|
12 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
![]() |
|
13 |
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến |
![]() |
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỚC MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã QR-CODE | Ghi chú |
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||
1 |
Tuyển chọn tổ viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
![]() |
|
2 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
![]() |
|
3 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
![]() |
|
4 |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại công an cấp xã |
![]() |
|
5 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh bình phước bằng phiếu khai báo tạm trú tại công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. |
![]() |
|
6 |
Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) |
![]() |
|
7 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng công an) |
![]() |
|
8 |
giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng công an) |
![]() |
|
9 |
Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) |
![]() |
|
10 |
Đăng ký tạm trú tại công an cấp xã |
![]() |
|
11 |
Khai báo tạm vắng tại công an cấp xã |
![]() |
|
12 |
Gia hạn tạm trú tại công an cấp xã |
![]() |
|
13 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã) |
![]() |
|
14 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại công an cấp xã |
![]() |
Tác giả: phuocminh
Ý kiến bạn đọc